UPS DOSAN ONLINE 80KVA/64KW 3ON3-80KS

Giá: Liên hệ ( Giá chưa bao gồm VAT )

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

UPS DOSAN ONLINE 80KVA/64KW 3ON3-80KS

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện

– Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn

– Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-quy mà không cần đến điện lưới.

– Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.

– Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)

– Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.

– Ắc-quy chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

NGUỒN VÀO
Điện áp danh định 380 VAC
Dải điện áp 380 VAC / 400 VAC / 415 VAC ( – 45% ~ + 25%)
Số pha 3 pha (4 dây + 1 dây tiếp đất)
Tần số danh định 40 Hz – 70 Hz
Hệ số công suất 0.99
NGUỒN RA
Công suất 80 KVA / 64 KW
Điện áp 380 VAC / 400 VAC / 415 VAC ± 1%
Số pha 3 pha (4 dây + 1 dây tiếp đất)
Hệ số công suất 0.8
Tần số Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz/ 60Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy)
Hiệu suất 98% (Chế độ ECO)
Khả năng chịu quá tải ˂105 %  hoạt động bình thường, 105% – 125% trong vòng 10 phút rồi chuyển sang chạy ở chế độ điện lưới trực tiếp, sau đó tự động chuyển sang chế độ làm việc bình thường khi hết tình trạng quá tải
135% –  150% trong vòng 1 phút,  ≥ 150%  trong vòng 1 mili giây rồi chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp và tắt máy sau đó.
CHẾ ĐỘ BYPASS
Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp
Chế độ điện lưới trực tiếp 380 VAC / 400 VAC / 415 VAC ( ±15%  ~ ± 20%)
ẮC QUY
Loại ắc quy 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
Điện áp ắc quy 336 VDC/ 360 VDC / 384 VDC (28 -32 Pcs) (±168 VDC /  ± 180VDC /  ± 192 VDC)
Thời gian lưu điện Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài
GIAO DIỆN
Bảng điều khiển Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng.
Cổng giao tiếp RS 232, khe thông minh
Chức năng kết nối song song (N+X) Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) với nhau để nâng công suất, chạy dự phòng đa tầng, chia đều tải
Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống.
Thời gian chuyển mạch 0 mili giây
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40oc
Độ ẩm môi trường hoạt động 20 ~ 95%, không kết tụ hơi nước.
TIÊU CHUẨN
Độ ồn khi máy hoạt động ˂65 dB không tính còi báo
Trường điện từ (EMS) IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD)
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
Dẫn điện – Phát xạ IEC 62040-2 (> 25 A)
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (R x D x C) (mm) 600 x 800 x 1850
Trọng lượng tịnh (kg) N,W/G,W 306.0/380.0

Một số đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi tuỳ thuộc vào từng khu vực địa lý hoặc từng kỳ đoạn sản xuất.

Sản phẩm cùng loại